Page 6 - 11-KNTTVCS-TAP1
P. 6

Trang 6                     Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
                                                       Ê Lời giải.
              13π    −3π                                                   13π
       Ta có      =        + 2 · 2π. Do đó điểm biểu diễn góc lượng giác        trùng với             y
               4       4                                                     4
                                         3π
       điểm biểu diễn góc lượng giác −     . Điểm M trên đường đường tròn lượng giác
                                         4                                                       13π
                                                13π
       biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng        được xác định trong hình bên thỏa            4            x
                                                  4                                          N        O O    A
                         ◦
       mãn AOM = 135 .                                                                        M −150 ◦
            ÷
       Điểm N trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng −150     ◦
                                                             ◦
       được xác định trong hình bên thỏa mãn AON = 150 .
                                                 ’
                                                                                                               □
        3.2. Các giá trị lượng giác của góc lượng giác
         1

                                                                                           y
         ○ Hoành độ x của điêm M được gọi là côsin của α, kí hiệu là
                                                                                          B
            cos α. cos α = x                                                        M
                                                                                              sin α
         ○ Tung độ y của điểm M được gọi là sin của α, kí hiệu là sin α.
             sin α = y
                                                                                               α
                                 sin α                                          ′    cos α                   x
         ○ Nếu cos α ̸= 0, tỉ số       được gọi là tang của α, kí hiệu là     A           O              A
                                 cos α
            tan α
                      sin α   y
             tan α =       =    (x ̸= 0)
                      cos α   x
                                                                                              B ′
                                 cos α
         ○ Nếu sin α ̸= 0, tỉ số       được gọi là côtang của α, kí hiệu
                                 sin α
            là cot α.
                     cos α    x
             cot α =       =   (y ̸= 0).
                     sin α    y

         ○ Các giá trị cos α, sin α, tan α, cot α được gọi là các giá trị
            lượng giác của α.

            Nhận xét 3


         ✓ Ta còn gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.

         ✓ Từ định nghĩa ta suy ra:


            ○ sin α, cos α xác định với mọi giá trị của α và ta có:

                 −1 ≤ sin α ≤ 1;    −1 ≤ cos α ≤ 1;    sin(α + k2π) = sin α;   cos(α + k2π) = cos α (k ∈ Z).


                                       π
            ○ tan α xác định khi α ̸=    + kπ (k ∈ Z).
                                       2
            ○ cot α xác định khi α ̸= kπ (k ∈ Z).


            ○ Dấu của các giá trị lượng giác của một góc lượng giác phụ thuộc vào vị trí điểm biểu diễn M
               trên đường tròn lượng giác.







       ™ Số nhà 111, ngõ 172, Phú Diễn                                    Ths. Phạm Anh Toàn Ô:0971341989
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11