Page 13 - TIẾNG VIỆT 5 TẬP 1
P. 13

Bộ đề kiểm tra, đánh giá năng lực
                        6
            ĐỀ SỐ 6                                                       Tiếng Việt  5, tập 1
            ĐỀ SỐ


               1.  Những  người  bạn  tốt  (từ  “Bọn  cướp  cho  rằng...”  đến  “giam  ông  lại.”  ;
             TV.5, t.1, tr.64)


































             2. Tiếng có chứa ưa / ươ
                   hoà bình cho mọi ………                        những cơn ……… mát mẻ
                   những chú ……… thồ hàng                      tươi ……… chào đón
              3. Tìm trong ngoặc đơn từ phù hợp với mỗi lời giải nghĩa dưới đây :
                                   (hợp lực, hợp tác, hữu nghị, hợp nhất)
                 a. Thân thiện, có tính chất bè bạn : .....................................
                 b. Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm
            một mục đích chung : .....................................
                 c. Hợp lại thành một tổ chức duy nhất : .....................................
                 d. Chung sức nhau lại để làm việc : .....................................
              4. Lập sơ đồ tìm ý cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước.

                         Nêu một kỉ niệm, câu chuyện dẫn đến dịp quan sát cảnh sẽ tả.
              Mở bài    ..........................................................................................................................................
                         Giới thiệu cảnh sẽ tả.
                        ..........................................................................................................................................
                        Tả bao quát
                        Nhìn từ xa, cảnh đẹp trông thế nào ? (có thể so sánh, nhân hoá chỗ này)
             Thân bài   ..........................................................................................................................................
                        Màu sắc, đặc điểm chung của khung cảnh xung quanh.
                        ..........................................................................................................................................

                     – Ghi dấu thanh trên chữ “ư” đối với âm đôi “ưa”, trên chữ “ơ” đối với âm đôi “ươ”. Vd : lửa, nước.
                     – Một lá đơn cần có quốc hiệu, tiêu ngữ ; nơi viết, ngày viết; tên đơn ; nơi nhận đơn ; nội dung (giới thiệu
                     bản thân, lí do viết đơn, lời cam kết, lời cảm ơn) ; chữ kí và họ tên người viết đơn.


                                                                                                 13
   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18