Page 29 - Bao cao Khao sat khao ta di van Han Nom (HTP4-K16 NMHD) 2025
P. 29
Giáo học tương trưởng
HOÀNH BIỂN/HOÀNH PHI - CÂU ĐỐI
- Tiền đường
Hoành phi 1
Nguyên văn chữ Hán:
敕 建
寧 福 禪 寺
陽 和 八 年 歲 次 壬 午 仲 夏 榖日
吁 江 散 衲 在 在 清 源 居 士 書
Phiên âm:
Sắc kiến
Ninh Phúc thiền tự
Dương Hòa bát niên tuế thứ Nhâm Ngọ trong hạ cốc nhật
Hu Giang tán nạp Tại Tại Thanh Nguyên cư sĩ thư
Dịch nghĩa:
Sắc cho xây dựng thiền tự Ninh Phúc
Niên hiệu Dương Hòa thứ 8 (1643) năm Nhâm Ngọ giữa mùa hạ ngày lành
Thanh Nguyên cư sĩ Tại Tại đến từ Hu Giang viết chữ.
Hoành phi 2
Chữ Hán: 瞻望慈悲
Phiên âm: Chiêm vọng từ bi
Dịch nghĩa: Ngửa trông sự từ bi
HTP4 - K16 NMHĐ .29