Page 359 - LSDB Dong Trieu tap III (2010 - 2025)
P. 359

Kế hoạch  42.481  1.881  27.975    20.225   7.750    12.625   14,8   3,6   14,4
            BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
               CHỦ YẾU CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG TRIỀU NHIỆM KỲ 2020 - 2025

                   Năm   2025


                       Mục tiêu   NQ ĐH  42.285   1.805  26.430        14.050   14,8   5,6    15,2



                    Năm 2024  Thực hiện   37.020   1.812   24.448    18.245    6.203    10.760    14,2   3,7   13,8



                       Mục tiêu   NQ ĐH  36.822,8   1.710  22.950         12.162,8   14,1   4,3    13,7



                      Thực hiện   năm 2023   A. Về kinh tế   32.406,6     1.748   21.476,6   16.341   5.135,6   9.182   14   4,7   13,5




                     Thực hiện   năm 2022  28.437,3   1.669   18.929,3     14.575,3        4.354       7.839   13,7   5,7     15,7




                     Thực hiện   năm 2021    25.005   1.579   16.363  13.118   3.245   7.063  13,6   6   17,9



                    Thực hiện   năm 2020   (năm gốc)       22.015   1.490   13.875  12.355,9   1.519,2   6.650     14,3   7,3   15,8




                     Đơn vị   tính   tỷ   đồng    tỷ   đồng    tỷ   đồng    tỷ   đồng    tỷ   đồng    tỷ   đồng    %    %    %



                     Chỉ tiêu    chủ yếu   Tổng giá trị   sản phẩm   (theo giá    so sánh)   - Nông - lâm   nghiệp và    thủy sản   - Công nghiệp -   xây dựng   + Công nghiệp   Trung ương và   Công nghiệp   địa phương   + Xây dựng   - Dịch vụ,   thương mại    Tốc độ tăng   trưởng kinh tế    - Nông - lâm -   ngư nghiệp   - Công





          358
   354   355   356   357   358   359   360   361   362   363   364