Page 53 - Bai tap tieng anh 10 bvv
P. 53

Liên từ Or dùng để nêu lên sự lựa chọn (choice).

                 Ex:    You can take a bus, or you can ride a bike to the cinema.
                        Bạn có thể bắt xe buýt hoặc bạn có thể đi xe đạp tới rạp chiếu phim.

                        You have to get up early, or you'll be late for school.
                        Con phải dậy sớm hoặc con sẽ bị đi học muộn.

                Yet - nhưng
          Yet nghĩa là "tuy nhiên", "mặc dù vậy", "ấy vậy mà", và dùng để diễn tả sự tương phản (contrary outcome).

                 Ex:    She is quiet, yet she is an outgoing girl.
                        Cô ấy khá trầm tính nhưng cô ấy là một cô gái hòa đồng.

                        She said she wouldn't come, yet I still waited for her.
                        Cô ấy nói cô ấy không đến nhưng tôi vẫn chờ cô ấy.

                So - vì thế, cho nên
          Liên từ So dùng để diễn tả kết quả (result).

                 Ex:    This word is strange, so you can look it up in the dictionary.
                        Từ này khá lạ nên bạn có thể tra nó trong từ điển.

                        It was raining, so we did not go out.
                        Trời đang mưa, vì vậy chúng tôi không đi ra ngoài.

          II. ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ “TO” VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ KHÔNG CÓ “TO”.
          1. To-infinitives and bare infinitives

          a. To-infinitives
                                                 Verbs + to-infinitives


          Chúng ta sử dụng động từ nguyên thể có to sau một số động từ như trong bảng dưới đây:

                   Agree                       Begin                      Decide                    Determine
                   đồng ý                     bắt đầu                   quyết định                  quyết tâm

                   Expect                      Forget                    Hesitate                     Hope
                  mong đợi                     quên                        do dự                     hi vọng

                   Intend                      Learn                       Offer                       Plan

                   dự định                      học                    đưa ra đề nghị              lên kế hoạch
                   Prefer                     Promise                     Refuse                       Tend
                    thích                       hứa                       từ chối                  có xu hướng

                     Try                       Seem                        Want                       Wish

                  cố gắng                    dường như                     muốn                        ước
                 Ex:    He began to post his homemade videos on the Internet in 2010.

                        Anh ấy bắt đầu đăng video tự làm làm lên mạng vào năm 2010.
                        Julia is planning to travel abroad next month.
   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58