Page 3 - TonghopN5.indd
P. 3
T NG H P NG PHÁP N5 AHO
1 . ~~ はは~~ :: thì, là, ở N1はは~~でですす
N1はN2です = N1 là N2
~N1はN2が~[mô tả]
Trợ từ [ は] phát âm là [わ] (phát âm khác cách viết)
私は日本の料理が好きです。
Watashi wa Nihon no ryōri ga sukidesu."
Tôi thích món ăn Nhật
山田さんは日本語が上手です。
Yamada-san wa nihongo ga jōzudesu.
Anh Yamada giỏi tiếng Nhật
この家はドアが大きいです 。
Kono ie wa doa ga ōkii desu
Căn nhà này có cửa lớn
2. ~~もも~~ : cũng, đến mức, đến cả
山田さんは本を読むことが好きです。私も同じです
Yamada-san wa hon o yomu koto ga sukidesu. Watashi mo onajidesu
Anh yamada thích đọc sách. Tôi cũng vậy.
昨日忙しくて寝る時間もありませんでした。
Kinō isogashikute nerujikan mo arimasendeshita.
Ngày hôm qua bận quá, không có cả thời gian để ngủ.
リンゴを食べます。梨も食べます。
Ringo wo tabemasu. Nashi mo tabemasu.
Tôi ăn táo. Tôi cũng ăn cả lê.
名声がほしいです。お金もほしいです。
Meisei ga hoshii desu. Okane mo hoshii desu.
Tôi muốn có danh tiếng. Tôi cũng muốn có cả tiền.
努力は必ず報われる
3