Page 4 - TonghopN5.indd
P. 4
T NG H P NG PHÁP N5 AHO
3 . ~~ででV : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
Trợ từ で:
Diễn tả nơi xảy ra
Diễn tả nguyên nhân
Diễn tà phương pháp, phương thức, phương tiện.
Diễn tả sự vật được làm bằng chất liệu / vật liệu gì.
Diễn tả trong một khoảng thời gian
この仕事は明日で終りますか?
Kono shigoto wa ashita de owarimasu ka
Công việc này sáng mai có xong không?
はしで食べます。
Hashi de tabemasu.
Tôi ăn bằng đũa
日本語でレポートを書きます。
Nihongo de repōto o kakimasu.
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật
駅で新聞を買います。
Eki de shinbun o kaimasu
Tôi mua báo ở nhà ga
努力は必ず報われる
4