Page 6 - TonghopN5.indd
P. 6
T NG H P NG PHÁP N5 AHO
6. ~~ををV: chỉ đối tượng của hành động
Trợ từ 「を」đánh dấu đối tượng tác động của hành động sau đó
Ví dụ:
水を飲みます。Mizu o nomimasu. Tôi uống nước
日本語を勉強します。Nihongo o benkyō shimasu. Tôi học tiếng Nhật
音楽を聞きます. Ongaku o kikimasu. Tôi nghe nhạc
Phát âm của 「を」giống 「お」. Chữ 「を」chỉ được dùng làm trợ từ mà không có
mặt trong từ vựng nào khác.
7. ~~ととV : làm gì với ai
Trợ từ と "với (ai)"
公園に友達と散歩しました。Kōen ni tomodachi to sanpo shimashita.
Tôi đã đi dạo với bạn tới công viên
同僚とアメリカへ出張します。Dōryō to amerika e shutchō shimasu.
Tôi sẽ đi công tác ở Mỹ cùng với đồng nghiệp
努力は必ず報われる
6