Page 5 - TonghopN5.indd
P. 5

T NG H P NG  PHÁP N5                                                                        AHO









 3 .   V : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)    4. ~~にに/ へへ V : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
 Trợ từ で:                   Trợ từ に và へ:
 Diễn tả nơi xảy ra          Dùng để chỉ thời điểm "vào lúc"
 Diễn tả nguyên nhân         Dùng để chỉ địa điểm "ở, vào"
 Diễn tà phương pháp, phương thức, phương tiện.   Dùng để chỉ hướng đến ai
 Diễn tả sự vật được làm bằng chất liệu / vật liệu gì.
 Diễn tả trong một khoảng thời gian    明日、旅行に行きます。
                             Ashita, ryokō ni ikimasu.
 この仕事は明日で終りますか?              Ngày mai tôi sẽ đi du lịch
 Kono shigoto wa ashita de owarimasu ka
 Công việc này sáng mai có xong không?   午後6時に帰ります。
                             Gogo roku-ji ni kaerimasu.
 はしで食べます。                    6 giờ chiều tôi sẽ về
 Hashi de tabemasu.
 Tôi ăn bằng đũa             彼は日本へ留学しました。
                             Kare wa Nihon e ryūgaku shimashita.
 日本語でレポートを書きます。              Cậu ấy đã đi du học Nhật Bản.
 Nihongo de repōto o kakimasu.
 Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật   Trợ từ へ phát âm là え (phát âm khác cách viết)

 駅で新聞を買います。
 Eki de shinbun o kaimasu    5. ~~にに、、~~ : vào, vào lúc
 Tôi mua báo ở nhà ga        7時に起きます。Shichi-ji ni okimasu.
                             Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ.

                             2月1日に日本へ行きました。
                             Nigatsu tsuitachi ni Nihon e ikimashita
                             Tôi ( đã) đến Nhật vào ngày 1 tháng 2.

                             週末に友達の家へ行きます。
                             Shūmatsu ni tomodachi no ie e ikimasu.
                             Cuối tuần tôi sẽ đi đến nhà của bạn















                                                    努力は必ず報われる

                                                              5
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10