Page 8 - TonghopN5.indd
P. 8

T NG H P NG  PHÁP N5                                                                        AHO









                            9. ~~とと~~: và
                            N1とN2 = N1 và N2

                            野菜と肉を食べます。
                            Yasai to niku o tabemasu.
                            Tôi ăn rau và thịt.

                            休みの日は土曜日と日曜日です。
                            Yasumi no hi wa doyōbi to nichiyōbidesu.
                            Ngày nghỉ là ngày thứ bảy và chủ nhật.


                            10. ~~ がが~~: nhưng
                            Nối 2 câu đối lập "nhưng" hoặc đơn giản là nối hai câu.

                            タイ料理はおいしいですが、辛いです。
                            Tai ryōri wa oishīdesuga, karaidesu.
                            Món Thái ngon nhưng cay.

                            雨が降っていますが,テストがありますので学校へ行きます.
                            Ame ga futte imasu ga, tesuto ga arimasu node, gakkou e ikimasu.
                            Trời đang mưa nhưng do có bài kiểm tra nên tôi tới trường."

                            Khi bạn "xin lỗi" để hỏi thăm, nhờ vả cũng dùng が:
                            しつれいですが
                            すみませんが

                            しつれいですが、お名前は何ですか。
                            Shitsurei desuga, onamae wa nandesu ka? Xin lỗi, anh/chị tên là gì ạ?

                            すみませんが、手伝ってもらえませんか。
                            Sumimasen ga, tetsudatte moraemasen ka?
                            Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?















                                                    努力は必ず報われる

                                                              8
   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13