Page 108 - TIẾNG HÀN GIA ĐÌNH - MISS.TRANG
P. 108
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 96
07
Thêm một bước nữa
: î]Ó¾ å ÆÈɯ ±ôÏ óð ³Òòö
Hãy cùng tìm hiểu những từ được sử dụng nhiều trong nhà bếp.
úĈ Ċ Dụng cụ nấu ăn
£¼ (Cái chén, cái tô) Ċ (cái chén cơm, bát cơm) ö (Cái đĩa lớn)
ă (Cái đĩa) = (cái ly) Ą¬ (Đũa) UĄ¬ (Muỗng) O> (Nĩa)
`ñ (Cái vá dùng để trở thịt khi chiên) þ (Vá múc canh)
â (Vá múc cơm) Ðî (Dao/ Dao to dùng để nấu ăn)
ĉQ (Cái chảo)
tĀ (Cái nồi) cò (Cái thớt)
úĈ Þć Thuật ngữ nấu nướng
þ´Č (Cắt) Č (xắt, thái mỏng) ČĂČ (Giã, bằm) ³ÈČ (Trộn, bóp)
pĉČ (Đun sôi) dÈČ (Trụng, luộc sơ) Č (Luộc) PČ (Làm chín)
4Č (Hấp) XĉČ (Kho) ÅÈČ (Chiên) ĂĂČ (Ninh, hầm) EĊČ (Chiên)
,Č (Xào) ĀċČ (Chuẩn bị) ČČ (Tỉa, gọt) xČ (Bỏ vào)
v Gia vị
é (Nước tương) aé (Tương đậu nành) Äé (Tương ớt) ÝC (Đường)
ÿĆ (Muối) § (Tiêu) Ä:Ą® (Ớt bột) lÿĆ (Muối trộn với hạt cây kétníp)
îÞI (Dầu ăn) 7ĊÎ (Dầu mè) ·ĊÎ (Dầu vừng)
{ Vị
1Č (Mặn) Č (Nhạt) Č (Cay) Č (Ngọt) ýČ (Đắng) ăČ (Chua)
ËċČ (Hơi chua) ÄÿċČ (Vị bùi của đậu) k'ċČ (Vị thanh khiết, đồ ăn
không nhiều dầu mỡ) ¹ÖċČ (Ngán khi món ăn quá nhiều dầu mỡ)
ËċČ (Hơi cay) ËċČ (Hơi ngọt, ngọt dịu)
96 ó÷ñ÷ ìÚê