Page 93 - TIẾNG HÀN GIA ĐÌNH - MISS.TRANG
P. 93
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 81
05
! !
¨²Ê¹ Tìm hiểu văn hóa
Ì Èʾ +/  ¼½Ê yÅĺ ¢£¹Å ¤Ê±  ¼½Ê yÅÄ
º ° i«Å
Q. Con tôi đang lớn, tôi rất băn khoăn không biết cách giáo dục nào thì cần thiết. Hãy cho tôi
biết các cách giáo dục cần thiết tùy theo độ tuổi của trẻ.
F: Độ tuổi h Nội dung
ƣƬƚ DŽłƭ ñŪƲƔ ŸőƵ ŎƽƦƼ(Ba mẹ đọc cho trẻ nghe truyện thiếu nhi
bằng chính giọng của mình) ƏĿ Ʀ¯ƿ ƢƸ DžƯƼƝ ƨū IJŌƿ ƢƸ DžƯƼƵ
U ſDž Ʊŷ ƦƼ(nói chuyện về xung quanh cuộc sống, cho trẻ nghe nhiều
Khi mang thai chuyện về tự nhiên thiên nhiên) ĬW¦Ƽ(nghe nhạc) Ɠƪ ƏÕ ſDž ƻƼ(Nghĩ
nhiều về những điều tốt đẹp) ÏãƸ èÜ8Ë(ăn uống đầy đủ chất dinh
dưỡng)
#o DŽDžƑ Ś¤ ħpƹ ſDž ƻƼ(vỗ về, ôm ấp trẻ nhiều) Ɠƪ DžƯƼƵ ƱŷƦƾ ǃ
ÜƸ ƟƱƹ ƊƎƦƼ(cho trẻ nghe những câu chuyện có ích và đa dạng về mọi
Bé ở độ tuổi từ
mặt) ŸőĽ Ŏƽ ƦƼ(Đọc truyện thiếu nhi cho trẻ) ĺƽƨ ƦƼ (tác động
1~3tuổi ngôn ngữ cho trẻ, bước đầu giúp trẻ tập nói)
ǃØ DŽDžƱŇ ƽŔƲƈƮ ŵĔƂƹ ƼƆƼ(cho bé chơi đùa với những đứa trẻ
6 3d5
khác để nuôi dưỡng, phát triển tính xã hội cho trẻ) ƏĿ ëƿƮ ƴ ź ¢ĒƼ
Từ 3~5 tuổi (cho trẻ làm quen với khái niệm về chữ số trong cuộc sống)
ļŴũƿƮ şƂƧŽƝ Ƽŕ Ʃƫƹ ƷƶƝ ŕœƩƧƵ ĥŘ(giáo dục tính cách cho trẻ
ở trường mẫu giáo, hướng dẫn cho bé học những kiến thức cơ bản, chuẩn bị
6 ; cho trẻ vào lớp 1) ƸöŇ íƨ ¢ĒƼƃûDŽÔƼ ūƫ (Cho trẻ làm quen với chữ
Dưới 6 tuổi số và chữ viết Hàn Quốc (bắt đầu tập viết chính tả)) Ŭ¤ÿ ƧŽƃÙƶƝ |DŽĵƝ
·P (rèn luỵện cho trẻ các kỹ năng về thể dục thể thao, nghệ thuật như học võ
Taewondo, học đàn piano, múa balle…)
bk 9d4a ûDŽÔƼ(tập viết chính tả) ŹŹĀ ūƫ(học thuộc bảng cửu chương) « Ƽ(nhảy dây)
Tiểu học lớp 1~lớp 2
bk 3d0a £ƒ = ƩƫƷ wş (kiểm tra bài tập và bài học) ƲdŮ(recorder-một loại nhạc cụ giống kèn)
Tiểu học lớp 3~lớp 4
bk 0d5a ĀŪ (sáo, thổi sáo) ±Ƙ´ (lắc vòng) Łùƅ
(cầu lông)
Tiểu học lớp 5~lớp 6
bk ;a ůƩƧ éƩƿ ƢŘƸ Ų¿ Ʃƫ (chuẩn bị học lên cấp 2(lớp 7))
Tiểu học lớp 6
U ūűƾŵ ĥŘ (Chuẩn bị cho kỳ thi vào cấp 3(lớp 10))
Cấp 2 (lớp 7,8,9)
k ƢƩŝƩ ƴƩÿĄƤ¾ ĥŘ (Chuẩn bị cho kỳ thi hết lớp 12 và kỳ thi vào Đại học)
Cấp 3 (lớp 10,11,12)
81