Page 22 - Giáo lý Hôn Nhân
P. 22
2.9. Ngăn trở do họ máu (huyết tộc)
- Theo hàng dọc: hôn nhân bất thành giữa mọi ngƣời trong họ máu hàng
dọc 48[18] .
- Theo hàng ngang: hôn nhân bất thành cho tới hết 4 bậc 49[19] .
2.10. Ngăn trở do họ kết bạn
Hôn thuộc theo hàng dọc dù ở cấp nào cũng tiêu huỷ hôn phối 50[20] . Ví dụ, giữa
cha chồng với con dâu, chàng rể với mẹ vợ. Tuy nhiên, theo hàng ngang thì
không bị ngăn trở. Ví dụ: anh chồng có thể lấy em dâu, vợ chết có thể lấy em
vợ.
2.11. Ngăn trở do công hạnh
Hay còn gọi là ngăn trở liêm sỉ. Ngăn trở này phát sinh do cuộc hôn phối bất
thành sau khi đã có sống chung, hoặc do tƣ hôn công nhiên hay công khai.
Ngăn trở này tiêu hủy hôn nhân giữa ngƣời nam với các ngƣời họ máu của ngƣời
nữ bậc một hàng dọc, và ngƣợc lại 51[21] . Chẳng hạn: nếu anh X đã từng chung
chạ với cô Y, thì không thể lấy mẹ hoặc con riêng của cô Y; và cô Y cũng không
thể lấy cha hoặc con riêng của anh X.
2.12. Ngăn trở do pháp tộc
Những ngƣời có họ hàng thân thuộc pháp lý do nghĩa dƣỡng, ở hàng dọc hoặc
hai bậc hàng ngang, không thể kết hôn với nhau thành sự 52[22] . Ngăn trở này
làm hôn nhân bất thành giữa: con nuôi với cha mẹ nuôi; con nuôi với cha mẹ
hoặc con cháu ruột của cha mẹ nuôi; hai con nuôi của cùng một cha mẹ nuôi.
3. Chuẩn ngăn trở
Nếu mắc phải một trong các ngăn trở trên, dù hai ngƣời có lấy nhau, hôn phối
vẫn không thành. Đó chỉ là một sự chung chạ bất hợp pháp mà thôi. Để kết hôn
thành sự và hợp pháp, cần phải xin phép chuẩn. Tuy nhiên, không phải ngăn trở
nào Hội Thánh cũng có thể miễn chuẩn đƣợc.
Đối với những ngăn trở thuộc luật tự nhiên, Hội Thánh không có quyền miễn
chuẩn. Đó là những ngăn trở:
- Do bất lực 53[23] .
- Do đã kết hôn 54[24] .
- Do có họ máu hàng dọc 55[25] .
- Do có họ máu hai bậc hàng ngang 56[26] .
Đối với những ngăn trở chỉ do luật Hội Thánh mà thôi thì Hội Thánh có quyền
miễn chuẩn, và khi đƣợc miễn chuẩn thì cuộc hôn nhân thành sự.
Các ngăn trở Hội Thánh có thể miễn chuẩn khi có lý do chính đáng:
- Về tuổi tối thiểu.
48[18]
GL 1091,1; x. Luật HN và GĐ điều 10 §3
49[19] GL 1091 § 2
50[20]
GL 1092
51[21] GL 1093
52[22]
GL 1094
53[23] GL 1084
54[24]
GL 1085; 1141
55[25] GL 1078 §3
56[26]
GL 1078 §3
Giáo Lý Hôn Nhân Gia Đình / Ủy Ban Giáo Lý HĐGM.VN 22