Page 114 - Trinh bay Dia chi Quang Yen (Ver-2020 online)
P. 114
114 Ñòa chí Quaûng Yeân
ty, cơ sở kinh doanh cá thể, khu công nghiệp... nên tập trung đông người lao động, mật
độ dân số cao hơn khu vực nông thôn. Dân cư tập trung đông đúc tại các phường, xã:
Quảng Yên, Phong Hải, Minh Thành, Cẩm La, Hiệp Hòa... và thưa hơn ở các xã: Tiền
Phong, Hoàng Tân... Đến năm 2023, mật độ dân số của thị xã Quảng Yên đạt mức 455
người/km .
2
Bảng 3.3: Mật độ dân số thị xã Quảng Yên từ năm 1973 - 2023
Đơn vị: người/km 2
Năm 1973 1977 1984 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2019 2023
Mật
độ 178 285 297 359 388 390 417 425 438 368 455
Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ninh, Niên giám thống kê
huyện Yên Hưng, Niên giám thống kê thị xã Quảng Yên qua các năm; số liệu từ Chi cục
Thống kê thị xã Quảng Yên
Về biến động dân số
Biến động dân số được thể hiện thông qua các chỉ số về tỷ suất sinh thô, tỷ suất tử
thô và tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.
Bảng 3.4: Tỷ suất sinh thô, tỷ suất tử thô và tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của
thị xã Quảng Yên qua một số năm
Tỷ suất sinh thô Tỷ suất tử thô Tỷ lệ tăng dân số
Năm
(‰) (‰) tự nhiên (%)
1976 38,5 5,3 3,32
1980 30,7 5,3 2,54
1985 27 5,3 2,17
1990 30,1 6,5 2,36
1995 21 4 1,7
2000 17,3 3,6 1,37
2005 13,6 4,4 0,92
2010 14,3 5 0,93
2015 17 6 1,11
2019 16,22 4,8 1,14
2021 15,57 4,37 1,11
2023 14 5,4 0,85
Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ninh, Niên giám thống kê huyện
Yên Hưng, Niên giám thống kê thị xã Quảng Yên qua các năm, số liệu từ Phòng Dân
số - Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên, số liệu từ Chi cục Thống kê thị xã Quảng Yên
Tỷ suất sinh thô
Tỷ suất sinh thô được tính bằng tỷ số giữa trẻ em sinh ra trong năm và dân số trung
bình năm.