Page 446 - Trinh bay Dia chi Quang Yen (Ver-2020 online)
P. 446
446 Ñòa chí Quaûng Yeân
Bảng 4.1: Một số mặt hàng thương nghiệp quốc doanh và hợp tác xã bán lẻ
trong giai đoạn 1981 - 1985
Mặt hàng Đơn vị tính 1981 1982 1983 1984 1985
Lương thực
(quy gạo) tấn - 3.814,2 4.867,9 6.122,8 6.040
Thịt lợn tấn 152,6 109,2 154,5 155,7 175
Cá tươi tấn 35,1 28,4 34 14,9 85
Muối tấn 134,9 208,3 156,6 135,1 550
Mắm 1.000 lít 184,4 59,1 118,9 144,9 150
Đường tấn 59,6 69,5 197,9 220,8 240
Thuốc lá điếu 1.000 bao 691,1 470,5 337,6 489,9 900
Vải các loại 1.000 mét 51,9 191,7 148,3 178,4 300
Xà phòng tấn 27,7 35,5 29,3 39,7 40
Giấy viết tấn 167,6 17,8 95,4 16,6 34
Xe đạp cái 110 159 29 98 80
Thuốc bệnh 1.000 đ 2.250 2.443,9 2.863,5 3.288,1 3.050
Dầu hỏa tấn 150,6 175,2 195,3 119 160
Than mỏ tấn 1.770,2 1.523,1 7.448,9 11.665 14.470
Tre 1.000 cây 23,7 - 1.965 136,2 -
Gạch nung 1.000 viên 2.436,5 756,6 85,1 848,8 1.600
Ngói nung 1.000 viên 984,4 462,6 286,5 329 700
Xi măng tấn 252,2 165,7 392,1 989,5 680
Nguồn: Niên giám thống kê huyện Yên Hưng 1981 - 1985
Bảng 4.2: Số lượng tiểu thương và người phục vụ trong giai đoạn 1981 - 1985
Năm 1981 1982 1983 1984 1985
Tổng số người kinh doanh và phục vụ 782 811 942 948 932
Phân theo hình thức sở hữu
Sở hữu tập thể 95 - - - -
Sở hữu cá thể 687 811 942 948 832
Phân theo lãnh thổ
Khu vực thành thị 324 259 314 283 300
Khu vực nông thôn 458 552 628 665 632
Phân theo độ tuổi
Từ 16 đến 55 tuổi 410 399 527 560 614
Từ 55 tuổi trở lên 372 412 415 388 318