Page 474 - Trinh bay Dia chi Quang Yen (Ver-2020 online)
P. 474
474 Ñòa chí Quaûng Yeân
Bảng 5.10: Công tác thu ngân sách thị xã Quảng Yên giai đoạn 2015 - 2017
Đơn vị: triệu đồng
Năm 2015 2016 2017
Tổng thu 786.623 821.054 942.827
I. Thu trên địa bàn 189.503 248.778 310.461
1. Thu nội địa 93.285 166.465 202.392
2. Thu kết dư năm trước 20.948 36.151 21.379
3. Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước 75.270 46.162 86.690
II. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách 9.777 10.967 4.376
III. Thu bổ sung ngân sách cấp trên 587.343 561.309 627.990
Nguồn: Niên giám thống kê thị xã Quảng Yên năm 2018
Bảng 5.11: Công tác chi ngân sách của thị xã Quảng Yên giai đoạn 2015 - 2017
Đơn vị: triệu đồng
Năm 2015 2016 2017
Tổng chi 750.353 804.524 835.699
A. Cân đối ngân sách địa phương 740.374 793.557 831.323
I. Chi đầu tư phát triển 210.819 152.049 121.025
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản 208.526 73.211 110.258
II. Chi thường xuyên 350.908 417.409 488.377
1. Chi sự nghiệp kinh tế 22.036 47.484 29.993
2. Chi sự nghiệp giáo dục 197.827 228.587 242.268
3. Chi sự nghiệp đào tạo 2.707 3.300 3.000
4. Chi sự nghiệp y tế 14.947 19.211 29.140
5. Chi khoa học công nghệ môi trường 175 220 14.545
6. Chi sự nghiệp văn hóa thể thao 3.160 2.797 3.810
7. Truyền thanh - truyền hình 1.517 1.951 1.954
8. Bảo đảm và cứu tế xã hội 44.037 44.862 90.872
9. Chi hành chính, Đảng, đoàn thể 47.639 51.044 52.086
10. Tổ chức xã hội nghề nghiệp 1.625 1.775 1.900
11. Chi quốc phòng, an ninh 10.468 9.675 14.660
12. Chi khác ngân sách 4.770 6.503 4.149
III. Chi bổ sung ngân sách xã, phường 122.095 146.927 204.274
IV. Chi nộp ngân sách cấp trên 10.509 3.091 1.657
V. Chi chuyển nguồn 46.043 74.081 15.990
B. Các khoản thu để lại đơn vị chi qua ngân sách 9.979 10.967 4.376
Nguồn: Niên giám thống kê thị xã Quảng Yên năm 2018