Page 53 - Chuong 4- Benh tim thieu mau cuc bo
P. 53

190               •  Bệnh tim thiếu máu cục bộ


                        Bảng 4–17       Thuốc ban đầu cho nhồi máu cơ tim ST chênh lên (Tiếp theo)


                     Thuốc              Liều             Chú giải

                     Bivalirudin        0,75 mg/kg       Bivalirudin đã được đánh giá ở bệnh nhân được
                                          bolus đường      làm PCI và chưa được nghiên cứu khi kết hợp
                                          tĩnh mạch,       với tiêu huyết khối.
                                          1,75mg/kg/     Những bệnh nhân đã dùng heparin bolus trước
                                          giờ              khi dùng bivalirudin có tỷ lệ mới mắc huyết
                                                           khối trong stent thấp hơn so với nhóm chỉ dùng
                                                           bivalirudin.
                     Fondaparinux       2,5 mg bolus     Được chỉ ra rằng tốt hơn UFH khi được dùng
                                          tĩnh mạch,       trong suốt quá trình tiêu huyết khối với tỷ lệ
                                          2,5 mg TDD       chảy máu giảm.
                                          hàng ngày      Fondaparinux làm tăng nguy cơ huyết khối
                                                           trong catheter khi được dùng trong PCI (JAMA
                                                           2006;295:1519).
                     Nitroglycerin      0,4 mg đường     Có thể dùng nitroglycerin giải dạng phun hay
                                          dưới lưỡi hay    đường dưới lưỡi mỗi 5 phút trong tổng số 3
                                          dạng phun        liều nếu không có hạ huyết áp. Có thể dùng
                                        Truyền 10–200      nitroglycerin đường tĩnh mạch cho bệnh nhân
                                          mcg/phút         đau ngực khó kiểm soát.

                     Metoprolol         25 mg đường      Nên tránh sử dụng thuốc chẹn β ở bệnh nhân có
                                          uống 4 lần/      bằng chứng của suy tim, huyết động không ổn
                                          ngày, tăng       định, block nhĩ thất cấp 1 rõ ràng, block tim độ
                                          liều nếu cần     cao và co thắt phế quản

                     CABG, bắc cầu nối động mạch vành; LMWH, heparin trọng lượng phân tử thấp; MI, nhồi máu cơ tim; PCI,
                     can thiệp động mạch vành qua da; STEMI, NSTEMI; TIA (transient ischemic attack), tai biến mạch não
                     thoáng qua.


                          P ÁF GX  EL  Q FK  QJ FKD   PD X Q ÁQJ NK QJ GR WKX  WKX ÁW Y  Q FDR KÖQ VR YÖ L
                          FORSLGRJUHO

                       ·  KX  F   F FK    3,,E ,,,D  3K  Q OÖ Q FD F WK   QJKL ÁP FX D FD F WKX  F QD      X   ÖÁF
                      WK ÁF KL ÁQ WU Ö F NKL WKX  F   F FK   3 <     ÖÁF V   GXÁQJ P ÁW FD FK WK Ö QJ TX
                       KX QJ NK QJ FR  YDL WUR  WURQJ EL  X KL ÁQ EDQ    X FX D QK ÀQJ E ÁQK QK Q 67(0,
                      KR ÁF OD  P ÁW SK  Q FX D OL ÁX SKD S E   VXQJ FKR WL X KX   W NK  L
                         ∘ 7KX  F   F FK   *3,,E ,,,D K ÀX ÍFK QK  W NKL   ÖÁF FKR YD R WKÖ L JLDQ WL  Q KD QK 3 ,
                        Ö  E ÁQK QK Q   ÖÁF  L  X WU  8)+ YD  Ö  E ÁQK QK Q   ÖÁF FKR OD  NK QJ FR  QJX  FÖ
                        FKD   PD X FDR KÖQ
                         ∘ 7KX  F   F FK   *3,,E ,,,D Q Q   ÖÁF V   GXÁQJ P ÁW FD FK F R    R F WURQJ WKÖ L JLDQ
                        WL  Q KD QK 3 ,  E ÁQK QK Q  DÀ   ÖÁF  L  X WU        X  YÖ L FORSLGRJUHO YD  8)+ KR ÁF
   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58