Page 15 - Hoi nghi So ket 2023
P. 15
TÌNH HÌNH CHI TRẢ BẢO HIỂM
Số tiền BHXH phát Tổng cộng nợ BHXH Số tiền BHXH đã trả Đƣợc cơ quan BHXH
Số tiền nợ BHXH tại Còn nợ (tính đến hết
Đơn vị sinh trong 06 tháng (tính đến hết tháng trong 06 tháng đầu ghi nhận thanh toán
thời điểm 31/12/2022 tháng 6/2023)
đầu năm 06/2023) năm đến thời gian nào?
791 44,971,374 431,684,240 476,655,614 407,030,784 69,624,830 Tháng 05/2023
792 783,812,794 604,301,212 1,388,114,006 464,000,000 924,114,006 Tháng 6/2022
793 3,933,175,893 896,641,287 4,829,817,180 470,000,000 4,359,817,180 Tháng 8/2020
798 2,502,790 624,287,900 3,127,078,147 500,000,000 2,627,078,147 Tháng 3/2021
1 ,247
796 - 609,752,977 609,752,977 510,000,000 99,752,977 Tháng 6/2023
875 - 686,535,070 686,535,070 686,535,070 - Tháng 6/2023
878 3,594,941,420 852,349,999 4,447,291,419 694,749,595 3,752,541,824 Tháng 12/2020
879 695,709,336 453,354,266 1,149,063,602 500,000,000 649,063,602 Tháng 7/2022
Đá HM - 700,377,759 700,377,759 700,377,759 - Tháng 6/2023
VTĐS Đà Nẵng - 320,923,980 320,923,980 320,923,980 - Tháng 6/2023
KS Đƣờng sắt - 147,952,565 147,952,565 147,952,565 - Tháng 6/2023
Cơ quan TCT - 963,176,000 963,176,000 963,176,000 - Tháng 6/2023
Tổng 11,555,401,064 7,291,337,255 18,846,738,319 6,364,745,753 12,481,992,566
3
4
Cân đối tài chính chi trả BH để đảm bảo quyền lợi cho NLĐ
5
Cân đối tài chính chi trả nợ trợ cấp thất nghiệp, tránh kiện cáo