Page 48 - 10A4
P. 48
2 Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
1 î 2 2 2 ó
2
s = n 1 (c 1 − x) + n 2 (c 2 − x) + · · · + n k (c k − x)
x
n
2 2 2
= f 1 (c 1 − x) + f 2 (c 2 − x) + · · · + f k (c k − x) .
Trong đó c i , n i , f i l¦n lưñt là giá trà đ¤i di»n, t¦n sè, t¦n su§t cõa giá trà x i ; n là các
sè li»u thèng kê (n = n 1 + n 2 + · · · + n k ); x là sè trung bình cëng cõa các sè li»u đã
cho.
Nhªn xét. Ngoài ra, ngưíi ta còn chùng minh đưñc công thùc sau
2
2
s = x − (x) 2
x
2
Trong đó x là trung bình cëng các bình phương sè li»u thèng kê, tùc là
1 2 2 2 2 2 2
2
x = n 1 x + n 2 x + · · · + n k x k = f 1 x + f 2 x + · · · + f k x k
1
2
1
2
n
(đèi vîi b£ng t¦n sè, t¦n su§t)
1 2 2 2 2 2 2
2
x = n 1 c + n 2 c + · · · + n k c k = f 1 c + f 2 c + · · · + f k c k
2
2
1
1
n
(đèi vîi b£ng t¦n sè, t¦n su§t ghép lîp)
»
B ĐỘ LỆCH CHUẨN S X = S 2
X
2
Phương sai s và đë l»ch chu©n s x đ·u đưñc dùng đº đánh giá mùc đë phân tán cõa
x
các sè li»u thèng kê (so vîi sè trung bình cëng). Nhưng khi c¦n chú ý đ¸n đơn và đo
thì ta dùng s x , vì s x có cùng đơn và vîi d§u hi»u đưñc nghiên cùu.
44 Sê Tay Toán 10