Page 72 - 10A4
P. 72

{ DẠNG 12. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng tính
        độ dài của một véc-tơ, tính khoảng cách giữa hai điểm, tính góc giữa hai
        véc-tơ

        Phương pháp gi£i.
                          − →          − →
            Cho hai véc-tơ a = (a 1 ; a 2 ), b = (b 1 ; b 2 ). Ta có
                                   − →  − →
                                    a · b = a 1 a 2 + b 1 b 2 .
                         − →
            Đë dài véc-tơ a = (a 1 ; a 2 ) đưñc xác đành theo công thùc
                                      − →  »  2   2
                                     | a | =  a + a .
                                              1   2
                               − →           − →
            Góc giúa hai véc-tơ a = (a 1 ; a 2 ) và b = (b 1 ; b 2 ) là
                                 − →          a 1 b 1 + a 2 b 2
                                Ä   − → ä
                             cos a , b  = p        p        .
                                            a + a ·  b + b 2
                                                      2
                                             2
                                                 2
                                             1   2    1   2
            Kho£ng cách giúa hai điºm A(x A ; y A ), B(x B ; y B ) đưñc tính theo công
             thùc
                                   »
                                              2
                                                          2
                             AB =    (x B − x A ) + (y B − y A ) .
        { DẠNG 13. Tính một số yếu tố tam giác theo một số yếu tố cho trước
        (trong đó có ít nhất một cạnh)
        Phương pháp gi£i.
            Sû döng trüc ti¸p đành lý sin và cô-sin.

            Chån các h» thùc lưñng thích hơp đèi vîi tam giác đº tính mët sè y¸u
             tè trung gian c¦n thi¸t đº gi£i toán thuªn lñi.


        { DẠNG 14. Giải tam giác
        Phương pháp gi£i. Mët tam giác đưñc xác đinh khi bi¸t ba y¸u tè. Trong các
        bài toán gi£i tam giác, ngưíi ta thương cho tam giác vîi ba y¸u tè như sau
            Bi¸t mët c¤nh và hai góc k· đó (g-c-g).

            Bi¸t mët góc và hai c¤nh k· đó (c-g-c).
            Bi¸t ba c¤nh (c-c-c).
             Đº tìm các y¸u tè còn l¤i cõa tam giác ngưíi ta thưíng sû döng các đành




      68 Sê Tay Toán 10
   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76   77