Page 78 - 10A4
P. 78
Tìm M (x 0 ; y 0 ) thuëc ∆.
®
x = x 0 + at
Phương trình tham sè cõa ∆ là
y = y 0 + bt.
− →
N¸u ∆ có h» sè góc k thì ∆ có véc-tơ ch¿ phương u = (1; k).
! N¸u ∆ có véc-tơ ch¿ phương là n = (a; b) thì ∆ có véc-tơ ch¿ phương
− →
− → − →
u = (−b; a) ho°c u = (b; −a).
{ DẠNG 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
Phương pháp gi£i.
− →
Tìm véc-tơ pháp tuy¸n n = (a; b) cõa ∆.
Tìm mët điºm M (x 0 ; y 0 ) thuëc ∆.
Vi¸t phương trình ∆ theo công thùc a (x − x 0 ) + b (y − y 0 ) = 0.
Bi¸n đêi phương trình v· d¤ng ax + by + c = 0.
N¸u đưíng th¯ng ∆ cùng phương vîi đưíng th¯ng d: ax + by + c = 0 thì
∆ có phương trình têng quát ax + by + m = 0.
!
N¸u đưíng th¯ng ∆ vuông góc vîi đưíng th¯ng d: ax + by + c = 0 thì ∆
có phương trình −bx + ay + m = 0.
{ DẠNG 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Phương pháp gi£i. Đº xét và trí tương đèi cõa hai đưíng th¯ng ∆ 1 : a 1 x +
b 1 y + c 1 = 0; ∆ 2 : a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 ta xét các trưíng hñp sau
a 1 b 1
∆ 1 ct ∆ 2 tương đương 6= .
a 2 b 2
a 1 b 1 c 1
∆ 1 k ∆ 2 tương đương = 6= .
a 2 b 2 c 2
a 1 b 1 c 1
∆ 1 ≡ ∆ 2 tương đương = = .
a 2 b 2 c 2
74 Sê Tay Toán 10