Page 33 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 33
Bảng 3.5: Kết quả điều trị
Đặc điểm Kết quả
Tái thông hoàn toàn (TICI: 2b-3) 26 (100)
NIHSS thời điểm ra viện (X±SD) 3,19 ± 3,92
Mức giảm điểm NIHSS (vào viện-ra viện) (X±SD) 14,92 ± 6,25
mRS thời điểm ra viện ≤2 (n, %) 17 (65,4)
Tử vong (n, %) 1 (3,8)
Xuất huyết não (n, %) 7 (26,9)
Xuất huyết não có triệu chứng(n, %) 2 (7,7)
Nhồi máu não ác tính(n, %) 1 (3,8)
Nhận xét: Tỷ lệ tái thông hoàn toàn (TICI: 2b-3) là 100%. Tỷ lệ hồi phục tốt (mRS:
0-2) tại thời điểm ra viện chiếm tỷ lệ cao 65,4%, mức giảm điểm NIHSS trung bình 14,92
điểm, tử vong chiếm tỷ lệ thấp 3,8%.
Bảng 3.6: So sánh với các nghiên cứu khác trên thế giới
PROACT Nghiên
II MERCI MultiMERCI Penumbra SWIFT cứu này
Số bệnh 121 141 164 125 58 26
nhân
Tuổi 64 67 68 64 67 68,1
NIHSS 17 20 19 18 17 18,12
vào viện
trung bình
mRS ≤2 40 27,7 36 25 58,2 65,4
(%)
Xuất huyết 10,9 7,8 9,8 11,2 1,7 7,7
não có
triệu
chứng (%)
Tử 25 43,5 34 32,8 17 3,8
vong(%)
33