Page 348 - Microsoft Word - Cam Pha dat va nguoi.doc
P. 348

330                                   Cẩm Phả - Đất và Người


             khu vực xa xôi như Mỹ, Pháp, các nước thuộc địa của Pháp ở
             châu Đại Dương...
                 Sản lượng khai thác của Công ty Pháp mỏ than Bắc Kỳ
             luôn chiếm chiếm tỷ trọng cao so với tổng sản lượng khai

             thác than ở toàn Đông Dương. Trong giai đoạn 1890 - 1928,
             Công ty chiếm tỷ trọng trung bình là 74,6%.


                Bảng 22: Tỷ trọng sản lượng khai thác của Công ty
              Pháp mỏ than Bắc Kỳ so với tổng sản lượng khai thác
                 than trên toàn Đông Dương (giai đoạn 1890 - 1928)


                         Sản lượng              Sản lượng
               Năm                                                 Tỷ trọng (%)
                      của Công ty (tấn)   của Đông Dương (tấn)
               1890         2.122                  3.000              70,733
               1894        112.240               146.000              76,877
               1897        127.713               203.000              62,913
               1898        204.024               244.000              83,616
               1899        276.000               276.000               100,0
               1900        194.000               201.000              96,517
               1901        249.000               262.000              95,038
               1902        316.618               345.000              91,773

               1903        267.333               301.000              88,815
               1904        230.982               283.000              81,619
               1905        242.772               309.000              78,567
               1906        247.960               311.000              79,730

               1913        371.000               501.000              74,052
               1923        798.000              1.002.000             79,641
               1924        859.000              1.170.000             73,419
               1925        910.000              1.304.000             69,785
               1926        855.000              1.246.000             68,620
               1927       1.029.000             1.440.000             71,458

               1928       1.437.000             1.918.000             74,922
   343   344   345   346   347   348   349   350   351   352   353