Page 352 - Microsoft Word - Cam Pha dat va nguoi.doc
P. 352

334                                   Cẩm Phả - Đất và Người


                 Đầu thế kỷ XX, thị trường xuất khẩu than của Công ty
             Pháp mỏ than Bắc Kỳ ngày càng được mở rộng qua Nhật Bản,
             Hồng Kông, Pháp, Mỹ... Trong suốt những năm đầu, việc bán
             than bị giới hạn  ở Bắc Kỳ và Hồng Kông, nhưng sản phẩm

             khai thác than tăng trưởng mỗi năm cho nên công ty tổ chức
             một trụ sở thương mại ở Hồng Kông, sau đó ở Thượng Hải để
             kết nối với những trung tâm chính ở Manila (Phillípin), Băng
             Cốc (Thái Lan), Xingapo, Nhật Bản và Mỹ. Than Cẩm Phả

             được nhiều khách hàng hài lòng, đánh giá tốt và ngày càng có
             nhiều đơn đặt hàng mua than từ khắp các nơi trên thế giới.


               Bảng 25: Sản lượng xuất khẩu than của Công ty Pháp
                     mỏ than Bắc Kỳ trong giai đoạn 1931 - 1940



                     Tổng sản    Sản lượng than xuất khẩu (nghìn tấn)     Tỷ lệ
                       lượng
               Năm                                              Tổng số   xuất khẩu
                       (nghìn   Nhật   Hồng   Pháp và    Nơi     xuất      (%)
                        tấn)   Bản     Kông  thuộc địa   khác
                                                                 khẩu
               1931    1.143    285    474       23       28      810     70,866

               1932    1.012    273    493       31       15      812     80,237
               1933     958     283    394       64       20      761     79,436
               1934    1.030    321    335       86       32      774     75,146
               1935    1.244    473    280      124       73      950    766,129

               1936    1.487    578    357      133       34     1.102    74,109
               1937    1.491    556    311      110       69     1.046    70,154
               1938    1.626    366    560      106       68     1.100    67,651

               1939    1.810    382    577      128       89     1.176    64,972
               1940    1.690    304    622       18       94     1.038    61,420
                 Nguồn: Historique de la Société francaise des charbonnages du
             Tonkin 1886 - 1952, Tlđd.
   347   348   349   350   351   352   353   354   355   356   357