Page 3 - PT MŨ-NEW
P. 3
Chñ ®Ò 5. Ph¬ng tr×nh mò Gv:Lý TuÊn(0336.275.059)
Để phương trình 1 có nghiệm phương trình 2 có nghiệm t 0.
Cách 1. Xét hàm f t t 2 2t với t 0.
Đạo hàm và lập bảng biến thiên, ta kết luận được m 1 m 1. Chọn C.
0 t t
Cách 2. Ycbt phương trình 2 có hai nghiệm , t t thỏa mãn 1 2
1 2
t 1 0 t 2
' 0, P 0, S 0 0 m 1
m 1.
P 0 m 0
x
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2 x 1 m 0 có hai
nghiệm thực phân biệt.
0;1
m
0;1
A. m 0; B. m C. ;1 D. m
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
x
x
2
Phương trình (2 ) 2.2 m 0
x
2
Đặt t 2 0, ta được t 2t m 0
YCBT (1) có hai nghiệm thực dương phân biệt
' 1 m 0
m 1
t t 2 0 0 m 1
1 2 m 0
. t t
1 2 m 0
Chọn C.
Nhận xét: Ta cũng có thể sử dụng phương pháp hàm số
x
x
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 m 1 3 2 m 0 có
nghiệm duy nhất.
A. m 5 2 6 . B. m 0; m 5 2 6 . C. m 0 . D. m 0 ; m 5 2 6 .
Lời giải.
x
Cách 1: Đặt t 3 , phương trình trở thành t 2 m 1 t 2 m 0. *
0
Yêu cầu bài toán phương trình * có đúng một nghiệm dương.
2
0 m 1 8 m 0
● * có nghiệm kép dương b m 1 m 5 2 6.
0 0
2a 2
ac
0
● * có hai nghiệm trái dấu 2 m 0 m 0 .
Vậy m 0 hoặc m 5 2 6 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.
Cách 2. Phương pháp hàm số.
Câu 10: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 0;10 để phương trình
x
4 m .2 x 1 4 m 1 có hai nghiệm thực dương phân biệt.
0
A. 9 B. 8 C. 10 D. 11
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
x
2
Phương trình (2 ) 2 .2m x 4 m 1
0
2
x
Đặt t 2 0, ta được t 2mt 4 m 1 (1)
0
t m m 2 2
2
Để ý ' m 2 4 m 1 m 2 0 nên (1)
t m m 2 2m 2
Trang 3