Page 18 - De On Tap Chuong 1 - letrungtin
P. 18

[...Tuyển tập đề thi Trắc nghiệm Toán THPT...]                                                                  Năm học 2019- 2020

                                     1  
                                                                              1
                  Xét trên khoảng    ;2 , phương trình  y   có nghiệm  x  .
                                                             0
                                        
                                     2  
                      1   17
                  y       ;     1y    3;    2y    5 .
                      2   4
                  Vậy  min y   y   1   3 và   maxy   y   2   5 .
                          1                1 
                          ;1               ;1 
                          2                2 
                   Chọn đáp án A.
        Câu  9:  Cho hàm số  y   f    x  có bảng biến thiên như sau:














                                                                          
                  Tất cả các giá trị của  m để bất phương trình  f  x  1 1    m có nghiệm là
                  A.  m    4            B.  m  1              C.  m                 D.  m    5
                                                                        2
                  Lời giải:
                  Đặt t   x  1 1    1. Khi đó BPT  f   x  1 1    m trở thành    t   m   1
                                      t
                                                                                   f
                                         
                                                                               f
                  Khi đó BPT  f    x  1 1   m có nghiệm khi và chỉ khi BPT    t   m   1  có nghiệm
                   t  1   m   min f   t  m   4 .
                               t 1
                    Chọn đáp án A.

        Câu  10: Hàm số  y    1 x   2x   có giá trị cực đại bằng
                                       2
                                  4
                                          3
                               2
                  A.    2.               B.  1.                C.  3.                D. 0.
                  Lời giải:
                  Ta có:  y    1 x  2x    y ' 2x   x  2     2    x    0
                                 4
                                      2
                                         3
                                                              0
                              2                                      x    2
                  Với  x    2   
                                      1.
                                 y
                    Chọn đáp án B.
        Câu  11: Cho hàm số  y   x   3  3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là  y y . Đẳng thức nào sau đây
                                                                                       ,
                                                                                      1  2
        đúng?
                  A.  2y   y   6 .      B.  y  y   4 .      C.  2y  y   6 .     D.  y   y   4 .
                        1   2                 1    2                   1   2                1   2
                  Lời giải:
                                                        
                Tập xác định:  D   . Ta có:  y   x  3x    3x   suy ra  y    3x  3 0    x   1
                                                                                    2
                                                             2
                                                  3
                                                                             0
                                                                3
                                                                                                x    1
                Bảng biến thiên:


        Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...      Trường THPT Đặng Huy Trứ    CLB Giáo viên trẻ TP Huế -  8
   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23