Page 299 - 206206ebbd60d49765e8b3fbf5adc1e6_1_tmp
P. 299

1.  Nguyễn  Đức Hoàn, làng An Thơ, huyện Hải Lăng.
           Sinh năm 1805. Năm thi đậu: 1835; tuổi thi đậu: 31; Thời vua:
           Minh Mạng.
               2. Nguyễn Thế Trị, làng Hương Liệu, huyện Đăng Xương.
           Sinh năm 1804. Năm thi đậu: 1835; tuổi thi đậu: 32; Thời vua:
           Minh Mạng.
               3.  Lê  Đức, làng Sa Lung, huyện Minh Linh. Sinh năm
           1813. Năm thi đậu: 1841; tuổi thi đậu: 30; Thời vua; Thiệu Trị.
               4. Nguyễn Xuân Thọ, làng Đơn Duệ, huyện Minh Linh.
           Sinh năm 1808. Năm thi đậu: 1841; Tuổi thi đậu: 34; Thời vua:
           Thiệu Trị.
               5. Nguyễn Phiên, làng Xuân Mỵ, huyện Minh Linh. Sinh
           năm 1814. Năm thi đậu: 1843; Tuổi thi đậu: 30; Thời vua: Thiệu
           Trị.
               6. Nguyễn Chương, làng Vĩnh Hòa, huyện Đăng Xương.
           Sinh năm 1812; Năm thi đậu: 1843: Tuổi thi đậu: 33: Thời vua:
           Thiệu Trị.
               7. Nguyễn Văn Hiển, làng Mỹ Chánh, huyện Hải Lăng.
           Sinh năm 1827. Năm thi đậu: 1847: Tuổi thi đậu: 21; Thời vua:
           Thiệu Trị.
               8. Nguyễn Đức Tư, làng An Thơ, huyện Hải Lăng. Sinh
           năm 1815; Năm thi đậu: 1847; Tuổi thi đậu 33; Thời vua: Thiệu
           Trị.
               9. Lê Thụy, làng Bích La, huyện Thuận Xương. Sinh năm
           1842. Năm thi đậu: 1875; Tuổi thi đậu: 34; Thời vua: Tự Đức.
               10.  Trần Phát, làng Xuân My, huyện Minh Linh. Sinh
           1852; Năm thi đậu: 1877; Tuổi thi đậu: 26; Thời vua: Tự Đức.
               11.  Hoàng Bính, làng Bích Khê, huyện Thuận Xương.
           Sinh năm 1857, Năm thi đậu: 1889; Tuổi thi đậu: 32; Thời vua:
           Thành Thái.
               12. Lê Phát, làng Xuân Thành, huyện Gio Linh. Sinh năm
           1854. Năm thi đậu: 1895; Tuổi thi đậu: 42; Thời vua: Thành
           Thái.
               13. Nguyễn Tự Như, làng Hà Thượng, huyện Gio Linh.
           Sinh năm 1360. Năm thi đậu: 1898: Tuổi thi đậu: 39; Thời vua:
           Thành Thái.
               14. Nguyễn Hàm, làng An Cư, huyện Thuận Xương. Sinh



           298 - Ký sự Khúc Quanh Định Mệnh - Lê Đình Cai
   294   295   296   297   298   299   300   301   302   303   304