Page 41 - FULL
P. 41
5. V + 은/ㄴ 채(로): Hành động thứ nhất đã bắt đầu và liên tục duy trì thì hành động
thứ 2 đồng thời xảy ra. Hai hành động diễn ra song song. Có thể dịch là “Với…, trong
khi đang…, vẫn đang…, để nguyên…, trong trạng thái…”
VD:
- 한국에서는 신 발 을 신 은 채 방 에 들 어 가 면 안 된다
- 너 무 더워서 에 이 컨 을 켜 놓은 채 로 잤거든요
6. V + 아/어/여 가 다 - 오 다 : Hành động đã bắt đầu, đang tiếp tục diễn ra ở hiện tại
nhưng dần hướng đến kết thúc trong tương lai.
VD: 나 는 꾸 준 히 노 력 해 왔어요.
7. V + 아/어/여 두다: Tương tự 아/어/여 놓 다 nhưng cảm giác duy trì trạng thái của
hành động lâu hơn
VD: 문 을 열 어 두 고 오세요.
8. V + 아/어 있 다 : Hành động đã bắt đầu và đang diễn ra. Có thể dịch là “Đang…”.
VD: 학 생 들 이 교 실 에 앉 아 있 어 요 .
42