Page 157 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 157
Đặc điểm điều trị Giá trị*
Đáp ứng điều trị
Đáp ứng hoàn toàn 59 (59,0)
Có đáp ứng 26 (26,0)
Không đáp ứng 15 (15,0)
Thời gian nằm viện (ngày)
IVIG 5 (4,7; 8,1)
Corticoid TM 5 (5,1; 7,2)
Corticoid uống 6 (5,7; 7,1)
Tất cả 6 (4,25; 7)
Diễn tiến trong 3 tháng
đầu
12 (100,0)
Tái Nhập viện (n=12)
5 (41,7)
Do SLTC thấp
7 (58,3)
Do xuất huyết niêm mới
Dùng thuốc điều trị lại
12 (100,0)
Corticoid uống
3 (25,0)
Corticoid tĩnh mạch
1 (8,3)
IVIG
* n (%) hay TB ± ĐLC hay trung vị (25%; 75%)
So sánh đặc điểm điều trị IVIG với không điều trị IVIG (Bảng 3)
Tuổi chẩn đoán, giới, tiền căn nhiễm trùng và số lượng tiểu cầu lúc chẩn đoán giữa
nhóm điều trị IVIG và các phương pháp khác không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p
> 0,05). SLTC thời điểm xuất viện ở nhóm không dùng IVIG cao hơn nhóm dùng corticoid
đường uống đơn thuần, tuy nhiên sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05). Tỷ lệ
đáp ứng, nguy cơ tái nhập viện trong 3 tháng giữa 2 nhóm không có sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê (p > 0,05).
157