Page 156 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 156

Cận lâm sàng lúc nhập viện

                             Bạch cầu WBC (x109/L)                     10,15 ± 5,07

                             Hemoglobin                                 11 (10; 12)
                             Số lượng tiểu cầu (x109/L)                  12 (5; 19)

                      *n (%) hay TB ± ĐLC hay trung vị (25%; 75%)


            Điều trị và diễn tiến (Bảng 2):
                  Có 4,0% bệnh nhi XHGTCMD mới chẩn đoán với mức độ xuất huyết nhẹ được điều

            trị bằng corticoid uống, những bệnh nhi không đáp ứng điều trị và/hoặc có xuất huyết mới

            sẽ được chuyển phác đồ điều trị IVIG hoặc corticoid tĩnh mạch. Trong đó, 76,0% dùng

            corticoid uống, 32,0% dùng corticoid tĩnh mạch, và 20,0% dùng IVIG.

                  Có 85% bệnh nhi đáp ứng với điều trị ban đầu theo mức độ xuất huyết, trong đó có
            15%  không  đáp  ứng  điều  trị,  các  bệnh  nhi  này  tiếp  tục  được  sử  dụng  thuốc

            Methylprednisolon tĩnh mạch và/hoặc kết hợp IVIG.

                  Thời gian nằm viện của 100 bệnh nhi có số trung vị là 6 ngày. Sau khi xuất viện, bệnh

            nhi tiếp tục điều trị predinison uống ngoại trú, giảm liều rồi ngưng sau 4 tuần. Có 12/72 ca

            ca tái nhập viện trong vòng 3 tháng, trong đó có 7 ca (58,3%) do có xuất huyết niêm mạc
                                                                             9
            mới, 5 ca (41,7%) được phát hiện có tiểu cầu thấp dưới 20 x 10 /L trong quá trình tái khám.
                  Bảng 2. Đặc điểm điều trị và diễn tiến tái nhập viện trong 3 tháng đầu (N=100)

                               Đặc điểm điều trị                       Giá trị*

                          Điều trị đặc hiệu

                            IVIG                                      20 (20,0)

                            Corticoid TM                              32 (32,0)
                            Corticoid uống                            76 (76,0)

                            Theo dõi (không thuốc)                      4 (4,0)

                          Điều trị triệu chứng

                            Truyền tiểu cầu                             4 (4,0)

                            Truyền hồng cầu lắng                        2 (2,0)

                            Cầm máu                                     2 (2,0)

                                                                                                      156
   151   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161