Page 197 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 197

Bảng 4. Thực hiện kỹ thuật đốt sóng cao tần (RFA)

                                 Đặc điểm               Trung bình ± Độ lệch      Giá trị nhỏ  Giá trị lớn

                                                                chuẩn                nhất          nhất

                       Thời gian thực hiện (phút) **           10 (8-15)               5            41
                       Thời gian nằm viện (giờ) **             12 (8-24)               8            24

                        ** Trung vị (tứ phân vị)

                        Thời gian thực hiện thủ thuật đốt sóng cao tần RFA trung vị là 10 phút, với thời gian
                  ngắn nhất là 5 phút và dài nhất là 41 phút. Sau thủ thuật bệnh nhân chỉ nằm viện khoảng 12

                  giờ, với thời gian nằm viện ngắn nhất là 8 giờ và dài nhất là 24 giờ để nghỉ ngơi và theo

                  dõi.


                                       Bảng 5. Đánh giá đau và biến chứng sau thủ thuật (n=37)

                         Đặc điểm                                      Tần số (n=37)       Tỷ lệ (%)
                         Đau sau thủ thuật
                            Không                                            0                 0,0
                            Có                                               37               100,0
                         Biến chứng sau thủ thuật (bỏng da, áp xe, tụ
                         máu…)
                            Không                                            37               100,0
                            Có                                               0                 0,0
                        Tất cả các trường hợp thủ thuật trên bệnh nhân đều có triệu chứng đau nhẹ sau khi

                  làm thủ thuật, và không có trường hợp nào gặp biến chứng sau thủ thuật.

                                   Bảng 6. Chức năng tuyến giáp của bệnh nhân sau điều trị (n=37)

                                 Đặc điểm               Trung bình ± Độ lệch      Giá trị nhỏ  Giá trị lớn
                                                                chuẩn                nhất          nhất
                       TSH (µIU/mL)   *                        1,2  ± 0,5            0,22           2,5
                       FT4 (pmol/L) *                         12,2 ± 1,0             10,5          15,3
                        *  Trung bình ± Độ lệch chuẩn
                        Chỉ số chức năng tuyến giáp TSH có trung bình là 1,2  ± 0,5 µIU/mL, với giá trị nhỏ

                  nhất là 0,22 µIU/mL và lớn nhất là 2,5 µIU/mL. Chỉ số FT4 có trung bình là 12,2 ± 1,0

                  pmol/L, với giá trị nhỏ nhất là 10,5 pmol/L và lớn nhất là 15,3 pmol/L. Tất cả đều nằm

                  trong giới hạn bình thường (TSH: 0,4-5 µIU/mL, FT4: 12 - 22 pmol/L).



                                                                                                            197
   192   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202