Page 195 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 195

18.9%



                                                           81.1%






                                                                Nam     Nữ



                                         Biểu đồ 1. Giới tính của bệnh nhân nghiên cứu
                        Hầu hết bệnh nhân u tuyến giáp lành tính tham gia nghiên cứu là nữ (81,1%) và cao

                  gấp 4,3 lần so với nam giới (18,9%).

                                 Bảng 1. Đặc điểm cá nhân của đối tượng tham gia nghiên cứu (n=37)

                         Đặc điểm                             Tần số (n=37)               Tỷ lệ (%)

                         Nghề nghiệp
                            Trí thức, công chức, doanh              24                       64,9

                            nhân
                            Công nhân, nông dân                      3                       8,1

                            Nội trợ, buôn bán                        3                       8,1

                            Khác                                     7                       18,9
                        *  Trung bình ± Độ lệch chuẩn

                        Nghề nghiệp thuộc trí thức, công chức chiếm đa số (64,9%), số ít là công nhân và

                  nông nhân (8,1%), nội trợ buôn bán (8,1%), còn lại là nghề nghiệp khác (18,9%).

                                                  Bảng 1. Đặc điểm nhân giáp (n=37)


                       Đặc điểm                                               Tần số             Tỷ lệ
                       Hình dạng nhân giáp

                          Dạng đặc                                               13              35,1

                          Dạng hỗn hợp                                           18              48,7
                          Dạng nang                                              6               16,2



                                                                                                            195
   190   191   192   193   194   195   196   197   198   199   200