Page 120 - 27.9 Sách trai Cầu Vồng Yên thế
P. 120
Năm Năm hy Ghi
Stt Họ và tên Xã, thị trấn
sinh sinh chú
2222 Ngô Văn Bình 1950 1972
2223 Nguyễn Văn Xuất 1950 1972
2224 Nguyễn Tiến Phượng 1952 1972
2225 Nguyễn Văn Hàm 1954 1972
2226 Phạm Đình Long 1943 1973
2227 Lê Văn Viện 1949 1973
2228 Nguyễn Ngọc Cư 1952 1973
2229 Trần Văn Thấu 1944 1974
2230 Nguyễn Huy Lưỡng 1952 1974
2231 Nguyễn Văn Xuất 1952 1974
2232 Nguyễn Văn Xuất 1953 1974
2233 Hà Văn Tuyến 1954 1974
2234 Ngô Tiến Phẩm 1941 1975
2235 Thân Văn Điệp 1952 1975
2236 Giáp Văn Quả 1957 1976
2237 Giáp Văn Hanh 1956 1977
2238 Nguyễn Văn Giang 1959 1977
2239 Nguyễn Văn Tiến 1958 1978
2240 Nguyễn Xuân Đơn 1959 1978
2241 Giáp Trọng Bàn 1955 1979
2242 Nguyễn Văn Bái 1960 1979
2243 Lê Văn Long 1962 1979
2244 Vũ Đức Mạnh 1959 1981
2245 Nguyễn Văn Thăng 1965 1985
2246 Đào Văn Cối 1941 1993
2247 Hoàng Văn Sàng 1920 1947
2248 Nguyễn Văn Nghĩa 1927 1949
2249 Dương Văn Tốn 1926 1951
2250 Nguyễn Văn Đoán 1930 1951
2251 Giáp Văn Giang 1927 1952
2252 Hoàng Văn Lượng 1931 1952 Xã Song Vân
2253 Hoàng Bá Gia 1922 1953
2254 Hoàng Văn Trắc 1923 1953
2255 Dương Ngô Nham 1934 1953
2256 Nguyễn Văn Mon 1920 1954
2257 Dương Văn Công 1930 1954
2258 Giáp Văn Hường 1932 1954
120