Page 124 - 27.9 Sách trai Cầu Vồng Yên thế
P. 124
Năm Năm hy Ghi
Stt Họ và tên Xã, thị trấn
sinh sinh chú
2370 Ngô Văn Toản 1948 1968
2371 Bùi Văn Sách 1948 1968
2372 Lê Thanh Chức 1949 1968
2373 Đỗ Văn Lịch 1949 1968
2374 Nguyễn Quốc Tiền 1937 1969
2375 Mai Công Thành 1938 1969
2376 Thân Văn Khánh 1938 1969
2377 Vy Văn Lưu 1939 1969
2378 Hoàng Văn Thao 1939 1969
2379 Nguyễn Văn Lưu 1940 1969
2380 Nguyễn Văn Năng 1944 1969
2381 Ngô Đức Triệu 1945 1969
2382 Trần Đức Kiên 1949 1969
2383 Vi Văn Ngân 1949 1969
2384 Bùi Văn Sự 1950 1969
2385 Nguyễn Văn Được 1950 1969
2386 Trần Văn Bích 1935 1970
2387 Đặng Hồng Nhâm 1936 1970
2388 Giáp Văn Tống 1940 1970
2389 Diêm Công Giảng 1943 1970
2390 Đỗ Viết Lập 1946 1970
2391 Ngô Ngọc Thân 1947 1970
2392 Trương Mậu Tùng 1949 1970
2393 Ngô Văn Bình 1949 1970
2394 Hoàng Văn Dần 1949 1970
2395 Nguyễn Đắc kỷ 1949 1970
2396 Đặng Văn Vu 1951 1970
2397 Bùi Văn Lý 1951 1970
2398 Luyện Văn Thủ 1932 1971
2399 Nguyễn Văn Toán 1934 1971
2400 Nguyễn Cao Bảo 1941 1971
2401 Nguyễn Ngọc Can 1949 1971
2402 Diêm Đăng Tuấn 1949 1971
2403 Ngô Mạnh Lập 1950 1971
2404 Lê Hoàng Vinh 1951 1971
2405 Lương Văn Thiết 1942 1972
2406 Dương Văn Dục 1942 1972
124