Page 122 - 27.9 Sách trai Cầu Vồng Yên thế
P. 122
Năm Năm hy Ghi
Stt Họ và tên Xã, thị trấn
sinh sinh chú
2296 Dương Văn Tiến 1950 1969
2297 Hoàng Văn Ninh 1952 1969
2298 Giáp Văn Ngòi 1942 1970
2299 Phạm Văn Cần 1944 1970
2300 Nguyễn Thạch Cư 1945 1970
2301 Lưu Văn Thức 1947 1970
2302 Phạm Văn Phú 1949 1970
2303 Nguyễn Vũ Thi 1949 1970
2304 Nguyễn Thanh Bình 1949 1970
2305 Đoàn Bá Hiếu 1950 1970
2306 Tạ Xuân Sơn 1949 1971
2307 Hoàng Văn Hiền 1950 1971
2308 Cù Xuân Thi 1952 1971
2309 Dương Văn Nghệ 1943 1972
2310 Hoàng Văn Phong 1950 1972
2311 Dương Văn Thắng 1953 1972
2312 Tạ Minh Đệ 1953 1972
2313 Nguyễn Văn Thanh 1953 1972
2314 Phạm Xuân Thanh 1954 1972
2315 Tạ Văn Đến 1940 1974
2316 Nguyễn Văn Lập 1949 1974
2317 Dương Ngô Tính 1952 1974
2318 Nguyễn Công Tý 1955 1974
2319 Nguyễn Như ý 1949 1975
2320 Hoàng Văn Tuyển 1950 1975
2321 Tạ Văn Đoàn 1952 1975
2322 Lưu Văn Quang 1953 1975
2323 Đoàn Bá Chờ 1955 1975
2324 Dương Văn Thuật 1958 1978
2325 Dương Văn Khiêm 1959 1979
2326 Hoắc Công Sơn 1960 1979
2327 Đoàn Bá Luật 1960 1979
2328 Tạ Quang Tài 1959 1981
2329 Hoàng Văn Bảo 1956 1984
2330 Nguyễn Thế Kỷ 1919 1946
2331 Diêm Đăng Kỳ 1918 1947 Xã Tân Trung
2332 Nguyễn Văn Toàn 1922 1947
122