Page 125 - 27.9 Sách trai Cầu Vồng Yên thế
P. 125

Năm       Năm hy                               Ghi
                    Stt           Họ và tên                                      Xã, thị trấn
                                                         sinh        sinh                              chú
                   2407        Nguyễn Văn Sỹ            1947        1972

                   2408      Phạm Đình Dưỡng            1948        1972
                   2409         Tô Đức Hành             1949        1972
                   2410        Luyện Văn Quý            1949        1972

                   2411       Đinh Công Định            1949        1972
                   2412       Nguyễn Đức Kế             1949        1972
                   2413     Nguyễn Văn Quang            1950        1972

                   2414        Phạm Trí Trung           1950        1972
                   2415         Trần Văn Cư             1950        1972
                   2416  Nguyễn Văn Phượng              1952        1972

                   2417         Ngô Đức Qui             1952        1972
                   2418       Dương Đức Kim             1952        1972
                   2419        Giáp Văn Được            1953        1972

                   2420        Giáp Văn Ninh            1953        1972
                   2421      Nguyễn Xuân Lộc            1954        1972
                   2422         Trần Văn Hảo            1946        1973
                   2423         Hà Văn Lâm              1947        1973

                   2424     Nguyễn Xuân Mạnh            1948        1973
                   2425         Đỗ Đức Việt             1949        1973
                   2426  Nguyễn Doãn Trọng              1949        1973

                   2427      Nguyễn Văn Nam             1950        1973
                   2428         Hà Trọng Thế            1950        1973
                   2429        Diêm Công Bộ             1951        1973

                   2430     Nguyễn Văn Nhung            1952        1973
                   2431      Phùng Văn Nhung            1952        1973
                   2432        Ngô Văn Nam              1952        1973

                   2433        Ngô Văn Thành            1953        1973
                   2434        Giáp Văn Minh            1954        1973
                   2435        Nguyễn Bá Tứ             1942        1974
                   2436         Phạm Văn Lý             1947        1974

                   2437       Phạm Văn Trọng            1947        1974
                   2438       Nguyễn Thế Hiền           1955        1974
                   2439      Phạm Văn Cường             1951        1975

                   2440      Nguyễn Trung Du            1952        1975
                   2441      Nguyễn Văn Ngọc            1953        1975
                   2442         Giáp Văn Lập            1953        1975

                   2443        Phạm Phú Hữu             1954        1975





                                                             125
   120   121   122   123   124   125   126   127   128   129   130