Page 123 - 27.9 Sách trai Cầu Vồng Yên thế
P. 123

Năm       Năm hy                               Ghi
                    Stt           Họ và tên                                      Xã, thị trấn
                                                         sinh        sinh                              chú
                   2333         Phạm Phú Út             1926        1947

                   2334         Hà Văn Kiến             1919        1949
                   2335        Lương Văn Lai            1925        1950
                   2336       Phùng Văn Nghĩa           1929        1950

                   2337       Dương Văn Cấp             1920        1951
                   2338       Nguyễn Hữu Dư             1929        1951
                   2339          Vi Văn Thái            1929        1951

                   2340         Mạc Văn Lân             1929        1951
                   2341       Trần Văn Phụng            1932        1951
                   2342       Nguyễn Đức Vy             1927        1952

                   2343        Vi Văn Thường            1928        1953
                   2344         An Văn Ngẩn             1924        1954
                   2345      Lương Văn Cường            1927        1954

                   2346         Ngô Văn Bắc             1932        1954
                   2347         Trần Văn Vân            1934        1954
                   2348       Giáp Văn Nguyệt           1941        1965
                   2349        Nguyễn Bá Văn            1938        1966

                   2350     Dương Đình Huyên            1939        1966
                   2351        Ngô Quốc Hợp             1939        1966
                   2352      Nguyễn Công Vinh           1946        1966

                   2353         Ngô Văn Mùi             1943        1967
                   2354  Nguyễn Văn Trưởng              1944        1967
                   2355      Nguyễn Văn Mười            1944        1967

                   2356       Nguyễn Văn Phú            1945        1967
                   2357       Ngô Văn Đường             1945        1967
                   2358         Vũ Thái Việt            1946        1967

                   2359        Ngô Văn Long             1947        1967
                   2360        Luyện Văn Thu            1934        1968
                   2361      Nguyễn Tiến Dũng           1937        1968
                   2362       Dương Tiến Mão            1938        1968

                   2363         Đoàn Văn Tề             1940        1968
                   2364       Lương Văn Xuân            1943        1968
                   2365       Giáp Văn Thịnh            1943        1968

                   2366       Nguyễn Văn Lập            1945        1968
                   2367      Nguyễn Thế Chung           1945        1968
                   2368         Vi Văn Dũng             1947        1968

                   2369       Phạm Văn Thiện            1948        1968





                                                             123
   118   119   120   121   122   123   124   125   126   127   128