Page 140 - Đôi Dòng Sử Việt
P. 140

A SHORT SUMMERY OF VIETNAMESE HISTORY

            kiếm  được  nơi  nhận  cho  fired.
            làm việc hoặc bị sa thải.

            Sự bùng phát về kinh tế có  The economic boom has not
            đem lại cơ hội cho một bộ  only  created  opportunities
            phận  dân  chúng  tạo  cho  for  a  part  of  the  population
            mình một đời sống sung túc  and  given  them  a  much
            hơn  nhưng  cǜng  tạo  ra  better  living  conditions  but
            chênh  lệch  giàu  nghèo  ghê  also  created  a  shocking  gap
            gớm.  Bên  cạnh  người  between  the  rich  and  the
            nghèo  khổ  có  vô  số  triệu  poor.  Besides  the  poor,
            phú, tỷ phú đô la, là những  countless  millionaires  and

            cán bộ nhà nước sống trong  billionaires          who        are
            các  lâu  đài  biệt  thự  nguy  government  officials,  live  in
            nga.  Hàng  trĕm  ngàn  gia  the         palatial     mansions.
            đình  người  dân  bị  cướp  Hundreds  of  thousands  of
            đoạt  nhà  cửa,  ruộng  vườn  families have been robbed of
            vì  bị  giới  quyền  thế  giành  their homes and lands by the
            lấy  đất  họ  đang  sinh  sống  authorities        to      build
            để xây dựng công ty. Vì sự  companies.  Because  of  the
            lấn  chiếm  và  ô  nhiễm  gây  encroachment  and  pollution

            nên  bởi  các  cơ  xưởng  kỹ  caused          by       industrial
            nghệ,  hàng  trĕm  ngàn  dân  facilities,      hundreds       of
            mất  nguồn  sinh kế đã phải  thousands of people who lost
            qua môi giới kiếm các việc  their  livelihood  had  to  go
            lao  động  cực khổ tại ngoại  through agencies to find hard
            quốc,  tiền  họ  gửi  về  nuôi  labor abroad, and the money
            gia  đình  trở  thành  nguồn  they  send  home  to  support
            thu  nhập  ngoại  tệ  cho  nhà  their  families  has  become
            nước.                            foreign  currency  income  for
                                             the state.



                                           130
   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144   145