Page 133 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 133

Đặc điểm về nuôi dưỡng sau phẫu thuật được trình bày trong Bảng 5.1 và Bảng 5.2.

                        Năng lượng khẩu phần ăn tăng rất chậm trong 4 ngày đầu, năng lượng từ ngày 1-3 có
                  trung vị là 144 Kcal và đạt dưới 200 Kcal vào HPN4 (trung vị 183 (100-337))Kcal,

                        Phần lớn năng lượng cung cấp sau PT trong 6 ngày đầu hậu phẫu được cung cấp từ

                  dinh dưỡng đường tĩnh mạch.

                        Trong 3 ngày đầu sau phẫu thuật hầu hết bệnh nhân không tiêu thụ protein trong khẩu

                  phần, tới HPN7 lượng protein cung cấp mới chỉ đạt 36 (25,2-50,4) g.

                               Bảng 5.1: Đặc điểm năng lượng trong 7 ngày sau phẫu thuật.
                   Hậu phẫu      NL tĩnh mạch (Kcal)       NL tiêu hóa (Kcal)              Toàn bộ
                   Ngày 1             780 (570-800)             60 (0-160)             802.5 (650-957.5)
                   Ngày 2            780(580-927.5)           120 (54.5-200)           940 (750-1073.5)
                   Ngày 3            830 (580-1130)         169.5 (103.5-284.5)      1065.5 (802.5-1290)
                   Ngày 4            800 (580-1160)            183 (100-337)          1140 (908-1322.5)
                   Ngày 5            800 (580-1070)          435 (148.5-636.5)       1269 (991.5-1559.5)
                   Ngày 6             780 (512-920)          698.5 (414-797.5)        1315 (961.5-1539)
                   Ngày 7              560 (80-790)          750 (528.5-943.5)        1254 (934.5-1590)
                   Ngày 1-3           780 (580-923)          144 (73.3-191.6)          923.3 (805-1065)
                   Ngày 4-6          783 (560-1020)         413 (306.8- 586.7)      1222.5 (1026.3- 1475.7)
                  * Trung vị (Khoảng tứ phân vị)

                                  Bảng 5.2: Đặc điểm protein trong 7 ngày sau phẫu thuật.
                    Hậu phẫu        Protein tĩnh mạch(g)     Protein tiêu hóa (g)           Toàn bộ

                    Ngày 1               50 (42.5-62.5)                0                 50 (42.5-62.5)

                    Ngày 2                60 (45-69)               0 (0-0.9)              65 (50-75)
                    Ngày 3                60 (45-65)               0 (0-13.9)             65 (50-82.2)

                    Ngày 4                60 (45-70)             6.45 (0-23.3)         74.5 (56.7- 89.3)
                    Ngày 5                60 (45-65)             20.9 (3.5-33)          80.3 (65.3-93.6)

                    Ngày 6                50 (45-60)            34.4 (20.5-43.4)         80.1 (64.8-92)
                    Ngày 7                42.5 (20-55)          36 (25.2- 50.4)         75.3 (53.3-94.3)

                    Ngày 1-3              57.1 (45-65)             0 (0-6.9)             60 (49.6-69.9)

                    Ngày 4-6              58.5 (45-65)          18.3 (12.6-32.8)         80 (61.8-87.5)
                  * Trung vị (Khoảng tứ phân vị)

                        So sánh đặc điểm khẩu phần ăn giữa các loại phẫu thuật




                                                                                                            133
   128   129   130   131   132   133   134   135   136   137   138