Page 134 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 134

Đặc điểm khẩu phần ăn (năng lượng và đạm) không khác nhau giữa hai nhóm phẫu

            thuật chương trình và PT cấp/ bán cấp cứu (Bảng 6.1)

                            Bảng 6.1: So sánh khẩu phần ăn giữa các loại phẫu thuật
               Năng lượng và protein                           Phân loại                         p*
                        tiêu hóa                  Phẫu thuật               Phẫu thuật
                                                 chương trình           cấp/bán cấp cứu
             Ngày 1-3
                  Năng lượng                     139 (37-175)             160 (93-200)          0.57
                  Protein                           0 (0-4)                  2 (0-9)            0.5
             Ngày 4-6
                  Năng lượng                     415(314-663)             412 (300-553)         0.9
                  Protein                          17(13-33)                18 (13-32)          0.89
             Ngày 7
                  Năng lượng                    765 (500-901)             700 (539-956)         0.73
                  Protein                         36 (26-50)                34 (22-51)          0.43
            Trung vị (Khoảng tứ phân vị), Kiểm định Man- Whiney

                  So sánh đặc điểm khẩu phần ăn giữa các nhóm có/không có triệu chứng tiêu hóa
                  So sánh đặc điểm khẩu phần ăn giữa hai nhóm có/không có các triệu chứng tiêu hóa

            được trình bày ở Bảng 6.2 và Bảng 6.3.

                  Trong 3 ngày đầu sau phẫu thuật và HPN7, hai nhóm có và không có triệu chứng tiêu

            hóa không có sự khác biệt về năng lượng và Protein.

                  Từ ngày 4-6, lượng protein cung cấp ở nhóm không có triệu chứng tiêu hóa cao hơn
            nhóm có TCTH, khác biệt này có ý nghĩa thống kê.

            Các bệnh nhân có triệu chứng tiêu hóa từ ngày 4-7 có năng lượng và đạm trong khẩu phần

            thấp hơn nhóm không có TCTH, khác biệt này có ý nghĩa thống kê.

                         Bảng 6.2: Mối liên quan giữa khẩu phần ăn và TCTH ngày 1-3

                  Năng lượng và protein                            TCTH 1-3                          p
                          tiêu hóa                        Có                     Không
             Ngày 1-3
                  Năng lượng                        107 (52-182)              154 (93-222)          0.26
                  Protein                               0 (0-3)                 3 (0-11)            0.06
             Ngày 4-6
                  Năng lượng                        428 (200-543)            392 (336-703)          0.27
                  Protein                             14 (6-29)                22 (15-36)          0.049
             Ngày 7

                                                                                                      134
   129   130   131   132   133   134   135   136   137   138   139