Page 228 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 228
Hình 1. Biểu đồ tỉ lệ % Sigma các đợt cải tiến .
Hình 2. Biểu đồ quyết định phương pháp cho thực hành nội kiểm tra.
3.3. Hiệu suất sử dụng xét nghiệm sau cải tiến so với trước cải tiến
Hiệu suất sử dụng xét nghiệm sau cải tiến so với trước cải tiến được thể hiện ở Bảng 3.
Bảng 3. Hiệu suất sử dụng các xét nghiệm trước và sau cải tiến trên thiết bị 2
Trước cải tiến Sau cải tiến
Cal+ Cal+
Xét nghiệm BN BN
Sigma Cal QC QC Sigma Cal QC QC
(%) (%)
(%) (%)
Albumin 4,11 3,47 22,78 26,25 73,75 18,46 3,13 19,99 23,12 76,88
ALT 3,17 0,29 5,10 5,39 94,61 4,36 0,20 4,77 4,97 95,03
BilirubinT 4,28 1,75 6,59 8,34 91,66 4,78 1,02 5,25 6,27 93,73
Chloride 4,12 9,26 5,68 14,94 85,06 4,14 8,71 5,65 14,36 85,64
GGT 5,25 0,40 10,48 10,88 89,12 13,79 0,34 8,45 8,79 91,21
Cholesterol 3,22 1,93 15,98 17,91 82,09 12,57 1,03 14,20 15,23 84,77
228