Page 227 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 227
Sigma Thiết bị 1 Thiết bị 2 Thiết bị 3 Quy tắc
AST, ALT, GGT,
AST, GGT, A.uric,
bilirubin D, GGT, ALT,
bilirubin D,
A.uric, amylase, A.uric,
amylase, glucose,
glucose, LDL, bilirubin T, 13s
albumin, protein,
σ ≥ 6 triglycerid, HDL, amylase, (N=2)
triglycerid, LDH,
cholesterol, triglycerid,
cholesterol, LDL,
creatinin, CRP, postasium,
HDL, creatinin,
postasium, calcium
postasium, calcium
calcium
Bilirubin D, clo 13s/22s/R4s
5 ≤ σ ≤ 6 Clo
glucose, protein (N=2)
HDL, creatinin 13s/22s/R4s/41s
4 ≤ σ ≤ 5 Bilitubin T, ure Bilitubin T, ure
Cholesterol (N=4)
13s/22s/R4s/
3 ≤ σ ≤ 4 Sodium Sodium, clo Urea, albumin
41s/8x (N=4)
Max QC
σ < 3 AST, sodium
(N=6)
Các kết quả thu được ở Bảng 2 cho thấy ở thiết bị 1 có 15 xét nghiệm áp dụng luật
13s, 1 xét nghiệm áp dụng luật 13s/22s/R4s, 2 xét nghiệm áp dụng luật 13s/22s/R4s/41s và 1 xét
nghiệm áp dụng luật 13s/22s/R4s/41s/8x. Ở thiết bị 2 có 16 xét nghiệm áp dụng luật 13s, 3 xét
nghiệm áp dụng luật 13s/22s/R4s/41s và 3 xét nghiệm áp dụng luật 13s/22s/R4s/41s/8x. Ở thiết
bị 3 có 8 xét nghiệm áp dụng luật 13s, 3 xét nghiệm áp dụng luật 13s/22s/R4s, 4 xét nghiệm
áp dụng luật 13s/22s/R4s/41s, 2 xét nghiệm áp dụng luật 13s/22s/R4s/41s/8x và 2 xét nghiệm áp
dụng tất cả các quy tắc kiểm soát.
227