Page 59 - BA CHUA MO
P. 59

BÀ CHÚA MÕ - HUYỀN TÍCH VÀ ƯỚC VỌNG  |  57

           王 姬 香 留 彤 管 湘 水 伴 [真] 遊 於 神 女 靈 護 金 甌
                                             (18)
           貞 純 稔 著 徽 音 褒 美 載 循 彞 典 為 嗣 王 進 封

                 王 位 臨 居 正 府 禮 有 豋 秩 應 加 封 美 字 壹 字
           可 加 封 陳 朝 妸 娘 天 聽 瓊 珍 福 惠 柔 慈 宣 美 彰 德

           貞 淑 莊 肃 質 純 大 王

                 故 勅

                                     景 興 四 十 四 年 五 月 十 六 日


                 Phiên âm:

                 Sắc:

                 Trần Triều A Nương Thiên Thính Quỳnh Trân Phúc Huệ,

           Nhu Từ, Tuyên Mỹ, Chương Đức, Trinh Thục, Trang Túc Đại
           vương. Quỳnh dao lệ chất hành vũ; Trang nghi nhất khẩu hoa
           bễ mỹ ư Vương cơ   (19) ; Hương lưu đồng quản, Tương thủy  (20) ,



                 (18) Có lẽ chép thiếu chữ Chân 真. Văn biền ngẫu, nếu đoạn
           trên 12 chữ, thì đoạn dưới cũng có 12 chữ. Tôi căn cứ vào Sắc phong
           số 6 để ghi thêm chữ Chân như trên.
                 (19) Vương cơ 王 姬. Từ Nguyên giải thích: 周 王 之 女
           皆 姬 姓 後 世 因 稱 帝 王 之 女 曰 王 姬 -
           Chu vương chi nữ giai Cơ tính; Hậu thế nhân xưng Đế vương chi nữ
           viết Vương cơ (Con gái Vua nhà Chu - Tây chu (1134-771 TCN) đều có
           họ Cơ. Đời sau nhân đó, gọi con gái Đế vương là Vương cơ) (xem Từ
           Nguyên (1999), tr.1108).
                 (20) Tương thủy 湘 水, còn gọi là Tương giang 湘 江: con
           sông nổi tiếng ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.
   54   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64