Page 169 - Tiếng Việt Tuyệt Vời
P. 169

Tiếng Việt Tuyệt-Vời  Đỗ Quang-Vinh



                                      cirque             xiếc, xiệc
                                    nickel, tôle         kền, tôn
                                    maquereau             ma-cô
                                     wagabond           ma-cà-bông
                                        clé                lắc-lê
                                      chopper          chộp (=vồ lấy)
                                    choux-fleur           xúp-lơ
                                       chou                su-su
                                      pomme              trái bơm
                                       cuiller            cùi-dìa
                                     fourchette          phóng-sét
                                    mangoustan         trái măng-cụt
                                      tomate             cà tô-mát
                                      arrière           de (de xe)
                                      cigare             điếu xì-gà

                 Tiếng Anh             short             quần soọc
             (thời Pháp thuộc)         goal         (giữ) gôn (bóng đá)
                 (thời Mĩ)           the same            xêm xêm


                    * Chế-độ mới sau 30-4-1975 đã đẩy những làn sóng
            người ồ-ạt bỏ nước ra đi. Qua tới nước ngoài rồi, người Việt
            cũng tận-dụng khả-năng ngôn-ngữ để Việt-hoá ngay những
            tiếng thông-dụng mà thoạt nghe họ chưa tìm ra được một
            tiếng Việt để thay-thế.

                   * Khi văn-hoá Pháp tràn-ngập, người ta nói "đi mua
            hàng bán son bày la-liệt hai bên hè phố Sàigòn". Ðến thời
            tiếng Anh thịnh-hành, xung-quanh mình toàn là Anh-ngữ, họ
            nói "hàng bán seo". Son  là phiên-âm từ tiếng solder.  "Seo"  là
            do "on sale".

                                          168
   164   165   166   167   168   169   170   171   172   173   174